Dây thít inox là loại lạt thít được chế tạo từ inox 304 hoặc 316. Với ưu điểm là khả năng chịu lực cao, chịu sự ăn mòn từ môi trường bên ngoài. Vì thế lạt thít inox hay dây thít inox đang được sử dụng ngày càng rộng rãi hơn.
Về chiều dày lạt thít có 1 số kích thước khác như: bản 4.6mm; bản 5.6 mm, bản 7.9mm; bản 9mm, bản 12mm, bản 15mm.
Về chiều dài lạt thít có rất nhiều kích thước khác nhau. Loại chiều dài nhỏ nhất là 150mm, loại chiều dài lớn nhất là 1000mm.
Tuy nhiên điều quan trọng nhất khách cần quan tâm là với thiết bị mình cần buộc thì lựa chọn loại dây thít inox dài bao nhiêu là đủ. Có rất nhiều khách hàng mua phải loại dây thít inox quá dài hoặc quá ngắn, gây nên sự lãng phí. Hiểu được điều đó, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng tra kích thước của loại lạt thít inox như sau.
Bảng kích thước dây thít inox
LOẠI DÂY THÍT | ĐƯỜNG KÍCH BUỘC MAX (mm) | LỰC KÉO TỐI ĐA N(Lbs) | ĐÓNG GÓI (Cái/túi) |
Dây thít inox 150mm | 37 | 600 | 100 |
Dây thít inox 200mm | 50 | 600 | 100 |
Dây thít inox 250mm | 63 | 600 | 100 |
Dây thít inox 300mm | 76 | 600 | 100 |
Dây thít inox 350mm | 89 | 600 | 100 |
Dây thít inox 400mm | 102 | 600 | 100 |
Dây thít inox 450mm | 115 | 600 | 100 |
Dây thít inox 500mm | 128 | 600 | 100 |
Dây thít inox 550mm | 141 | 600 | 100 |
Dây thít inox 600mm | 154 | 800 | 100 |
Dây thít inox 650mm | 167 | 800 | 100 |
Dây thít inox 700mm | 180 | 800 | 100 |
Dây thít inox 750mm | 191 | 800 | 100 |
Dây thít inox 800mm | 193 | 800 | 100 |
Dây thít inox 1000mm | 206 | 800 | 100 |
Loại dài hơn | vui lòng yêu cầu | vui lòng yêu cầu | vui lòng yêu cầu |